APY là gì?
APY (Lợi suất phần trăm hàng năm) là cách tiêu chuẩn để đo lường lợi nhuận hàng năm của một khoản đầu tư có tính đến hiệu ứng của lãi kép. Khác với tính toán lãi đơn, APY tính đến tần suất cộng dồn lãi trong năm, giúp bạn có cái nhìn chính xác hơn về lợi nhuận thực tế.
Khi nào sử dụng máy tính APY
Máy tính APY giúp bạn hiểu tiềm năng sinh lời thực sự của các khoản đầu tư trong những tình huống sau:
- So sánh các tài khoản tiết kiệm hoặc chứng chỉ tiền gửi (CD) với các kỳ cộng dồn lãi khác nhau
- Lập kế hoạch cho các khoản đầu tư dài hạn và hiểu cách lãi kép sẽ làm tăng giá trị tiền của bạn theo thời gian
- Đánh giá lợi nhuận thực tế trên các khoản đầu tư có thu nhập cố định khi lãi được tính dồn nhiều lần trong năm
Cách tính APY
Công thức tính APY là:
APY = (1 + r/n)n - 1
Trong đó:
- r = Lãi suất hàng năm (dạng thập phân)
- n = Số kỳ tính lãi kép mỗi năm
Để tính số tiền cuối cùng sau một kỳ hạn nhất định:
Số tiền cuối cùng = P × (1 + r/n)n×t
Trong đó:
- P = Tiền gốc (khoản đầu tư ban đầu)
- r = Lãi suất hàng năm (dạng thập phân)
- n = Số kỳ tính lãi kép mỗi năm
- t = Kỳ hạn tính bằng năm
Tổng lãi kiếm được là:
Tổng lãi = Số tiền cuối cùng - Tiền gốc
Các tần suất cộng dồn lãi phổ biến
Tần suất cộng dồn | Số lần mỗi năm (n) |
---|---|
Hàng ngày | 365 |
Hàng tuần | 52 |
Hàng tháng | 12 |
Hàng quý | 4 |
Nửa năm | 2 |
Hàng năm | 1 |
Ví dụ
Ví dụ 1: Tính APY cho tài khoản tiết kiệm
APY của một tài khoản tiết kiệm cung cấp lãi suất 2% một năm, được tính dồn hàng tháng là bao nhiêu?
Lãi suất hàng năm | 2% |
Tần suất cộng dồn | Hàng tháng (12 lần mỗi năm) |
APY | 2,02% |
Ví dụ 2: Tính số tiền cuối cùng và tổng lãi
Nếu bạn đầu tư 10.000.000 đồng với lãi suất 5% một năm được tính dồn hàng quý trong 3 năm, số tiền cuối cùng và tổng lãi kiếm được là bao nhiêu?
Tiền gốc | 10.000.000 đồng |
Lãi suất hàng năm | 5% |
Tần suất cộng dồn | Hàng quý (4 lần mỗi năm) |
Kỳ hạn | 3 năm |
APY | 5,09% |
Số tiền cuối cùng | 11.616.170 đồng |
Tổng lãi | 1.616.170 đồng |
Ví dụ 3: So sánh các tần suất cộng dồn lãi khác nhau
APY khác nhau như thế nào đối với khoản đầu tư 5.000.000 đồng với lãi suất 3% một năm với các tần suất cộng dồn lãi khác nhau trong 5 năm?
Tần suất cộng dồn | APY | Số tiền cuối cùng |
---|---|---|
Hàng năm (1 lần) | 3,00% | 5.796.370 đồng |
Nửa năm (2 lần) | 3,02% | 5.803.890 đồng |
Hàng quý (4 lần) | 3,03% | 5.807.770 đồng |
Hàng tháng (12 lần) | 3,04% | 5.810.580 đồng |
Hàng ngày (365 lần) | 3,05% | 5.812.820 đồng |