Tính Lãi Suất Thực Tế Hàng Năm

Nhập phép tính

Kết quả

Annual Percentage Yield (APY)

5,12%

Initial Investment $1.000,00
Annual Interest Rate 5,00%
Compound Frequency Monthly
Investment Term 5 years
Final Amount $1.283,36
Total Interest Earned $283,36

APY là gì?

APY (Lợi suất phần trăm hàng năm) là cách tiêu chuẩn để đo lường lợi nhuận hàng năm của một khoản đầu tư có tính đến hiệu ứng của lãi kép. Khác với tính toán lãi đơn, APY tính đến tần suất cộng dồn lãi trong năm, giúp bạn có cái nhìn chính xác hơn về lợi nhuận thực tế.

Khi nào sử dụng máy tính APY

Máy tính APY giúp bạn hiểu tiềm năng sinh lời thực sự của các khoản đầu tư trong những tình huống sau:

  • So sánh các tài khoản tiết kiệm hoặc chứng chỉ tiền gửi (CD) với các kỳ cộng dồn lãi khác nhau
  • Lập kế hoạch cho các khoản đầu tư dài hạn và hiểu cách lãi kép sẽ làm tăng giá trị tiền của bạn theo thời gian
  • Đánh giá lợi nhuận thực tế trên các khoản đầu tư có thu nhập cố định khi lãi được tính dồn nhiều lần trong năm

Cách tính APY

Công thức tính APY là:

APY = (1 + r/n)n - 1

Trong đó:

  • r = Lãi suất hàng năm (dạng thập phân)
  • n = Số kỳ tính lãi kép mỗi năm

Để tính số tiền cuối cùng sau một kỳ hạn nhất định:

Số tiền cuối cùng = P × (1 + r/n)n×t

Trong đó:

  • P = Tiền gốc (khoản đầu tư ban đầu)
  • r = Lãi suất hàng năm (dạng thập phân)
  • n = Số kỳ tính lãi kép mỗi năm
  • t = Kỳ hạn tính bằng năm

Tổng lãi kiếm được là:

Tổng lãi = Số tiền cuối cùng - Tiền gốc

Các tần suất cộng dồn lãi phổ biến

Tần suất cộng dồn Số lần mỗi năm (n)
Hàng ngày 365
Hàng tuần 52
Hàng tháng 12
Hàng quý 4
Nửa năm 2
Hàng năm 1

Ví dụ

Ví dụ 1: Tính APY cho tài khoản tiết kiệm

APY của một tài khoản tiết kiệm cung cấp lãi suất 2% một năm, được tính dồn hàng tháng là bao nhiêu?

Lãi suất hàng năm 2%
Tần suất cộng dồn Hàng tháng (12 lần mỗi năm)
APY 2,02%

Ví dụ 2: Tính số tiền cuối cùng và tổng lãi

Nếu bạn đầu tư 10.000.000 đồng với lãi suất 5% một năm được tính dồn hàng quý trong 3 năm, số tiền cuối cùng và tổng lãi kiếm được là bao nhiêu?

Tiền gốc 10.000.000 đồng
Lãi suất hàng năm 5%
Tần suất cộng dồn Hàng quý (4 lần mỗi năm)
Kỳ hạn 3 năm
APY 5,09%
Số tiền cuối cùng 11.616.170 đồng
Tổng lãi 1.616.170 đồng

Ví dụ 3: So sánh các tần suất cộng dồn lãi khác nhau

APY khác nhau như thế nào đối với khoản đầu tư 5.000.000 đồng với lãi suất 3% một năm với các tần suất cộng dồn lãi khác nhau trong 5 năm?

Tần suất cộng dồn APY Số tiền cuối cùng
Hàng năm (1 lần) 3,00% 5.796.370 đồng
Nửa năm (2 lần) 3,02% 5.803.890 đồng
Hàng quý (4 lần) 3,03% 5.807.770 đồng
Hàng tháng (12 lần) 3,04% 5.810.580 đồng
Hàng ngày (365 lần) 3,05% 5.812.820 đồng
Cập nhật: